Note: Vietnamese no longer uses Chinese characters. Characters are given only
as an aid to understanding etymology.
trong = 'in, inside, among'
số = 'number'
những = plural marker
ác thú (惡獸)= 'wild beast'.
và = 'and'
quái vật(怪物)= 'monster'
đáng sơ = 'awesome, terrible'
đi lang thang = 'to stroll aimlessly'
trên = 'on'
mảnh đất = 'the land'
của = 'of, belonging to'
chúng ta = 'we, us'
không = 'not'
có = 'to have, to be'
con = classifier/counter
nào = 'any'
lạ lùng = 'strange, odd, unknown'
hơn= 'than'
và = 'and'
nguy hiểm(危險)= 'dangerous, perilous'
hơn = 'than'
Basilisk = 'Basilisk'
còn = 'also'
được = 'can be'
gọi = 'call'
là = 'to be'
Tử Xà(死蛇)= 'Death Snake'
con rắn = 'snake' (con = classifier/counter for animals, etc.)
này 'this'
có thê = 'can, be able to'
sống = 'live'
đến = 'to'
nhiều = 'several'
trăm = 'hundred'
năm = 'year'
và = 'and'
đạt = 'to attain, achieve'
tới = 'to'
kích thước = 'measurement, dimensions'
lớn= 'large'
kinh hồn(驚魂)= 'to be frightened'
nó = 'it'
được = 'can'
phôi thai(胚胎)= 'embryonic, budding'
trong = 'in'
một = 'one, a'
cái trứng = 'egg' (cái = classifier/counter)
gà = 'fowl, chicken'
nhưng = 'but'
được = 'can'
một = 'one, a'
con cóc = 'toad' (con = classifier/counter)
ấp = 'to incubate'
nở = 'to hatch'
ra = 'out'
phương cách = 'way, mode, means'
giết = 'to kill'
người = 'person'
của = 'of, belonging to'
nó = 'it'
thật = 'truly'
kỳ lạ = 'strange, weird'
ngoài = 'apart from'
những = plural marker
chiếc = classifier/counter for vehicles, boats, trains, bridges
răng nanh = 'canine, fang'
có = 'to have'
nọc độc = 'venom'
chết = 'to die'
người = 'person'
Tử Xa(死蛇)= 'Death Snake'
còn = 'also'
có = 'to have'
một = 'one, a'
cái = classifier/counter
nhìn = 'to look at, gaze at' (here becomes a noun)
giết người = 'to kill, murderous'
tất cả = 'the whole, all'
những = plural marker
ai = 'who'
bắt gặp = 'to meet, come across'
ánh mắt = 'glint of the eyes'
của = 'of, belonging to'
Tử Xa(死蛇)= 'Death Snake'
thi = 'then, at that time, in that case'
chỉ = 'only'
một = 'one, a'
cái = classifier/counter
nhìn = 'to look'
cũng = 'also, too'
đủ = 'sufficient, enough'
chết = 'to die
ngay lập tức = 'at once, immediately'
nhền nhện = 'spiders' (nhện = 'spider')
thường(常)= 'always, often'
trốn chạy = 'to flee, to run away, to escape'
trước = 'before'
khi = 'when'
Tử Xa(死蛇)= 'Death Snake'
xuất hiện(出現)= 'to appear'
bởi vì ̣ = 'because'
đo = 'this'
là = 'to be, is'
kẻ tử thù = 'deadly enemy'
của = 'of, belonging to'
chúng = 'they, them'
và = 'and'
Tử Xa(死蛇)= 'Death Snake'
thì = 'then, at that time'
chỉ = 'only'
bỏ chạy = 'to run away, flee'
khi = 'when'
nghe = 'to hear'
tiếng = 'sound, voice'
gáy = 'to crow'
của = 'of, belonging to'
gà trống = 'rooster'
tiếng = 'sound, voice'
gà trống = 'rooster'
gáy = 'to crow'
là = 'to be, is'
tai họa (災禍)= 'misfortune, calamity, disaster'
chí tư = 'fatal, deadly'
đối với = 'towards, regarding'
Tử Xa(死蛇)= 'Death Snake'